Đọc nhanh: 吃得不过瘾 (cật đắc bất quá ẩn). Ý nghĩa là: dở miệng.
吃得不过瘾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dở miệng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃得不过瘾
- 他 唱 得 不 过瘾
- Anh ấy hát không đã.
- 我 难过 得 吃不下 饭
- Tôi buồn đến mức không nuốt nổi cơm.
- 吃 得 过 多 对 身体 不好
- Ăn quá nhiều không tốt cho sức khỏe.
- 这场 比赛 玩得 不 过瘾
- Trận đấu này chơi không đã.
- 他 玩 得 非常 过瘾
- Anh ấy chơi rất đã nghiền.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 出饭 率 高 不见得 好吃
- gạo nở nhiều chưa chắc đã ngon
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
吃›
得›
瘾›
过›