过手 guòshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【quá thủ】

Đọc nhanh: 过手 (quá thủ). Ý nghĩa là: qua tay; sử dụng (thường nói về tiền tài). Ví dụ : - 他过手的钱从未出过差错。 tiền mà qua tay anh ấy, chưa bao giờ bị hao hụt.

Ý Nghĩa của "过手" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

过手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. qua tay; sử dụng (thường nói về tiền tài)

经手办理 (特指钱财)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 过手 guòshǒu de qián 从未 cóngwèi 出过 chūguò 差错 chācuò

    - tiền mà qua tay anh ấy, chưa bao giờ bị hao hụt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过手

  • volume volume

    - 执着 zhízhuó 孩子 háizi de 手过 shǒuguò 马路 mǎlù

    - Anh ấy nắm tay đứa trẻ qua đường.

  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué shuā 手机 shǒujī 时间 shíjiān 过得 guòdé hǎo kuài

    - Lướt điện thoại cảm giác thời gian trôi qua rất nhanh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 携手 xiéshǒu 度过 dùguò 三十年 sānshínián de 岁月 suìyuè

    - Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.

  • volume volume

    - 看过 kànguò de 手册 shǒucè ma

    - Bạn đã xem vở ghi của tôi chưa?

  • volume volume

    - 劈手 pīshǒu 夺过 duóguò de 球拍 qiúpāi

    - chộp lấy cây vợt bóng bàn của anh ấy.

  • volume volume

    - 过手 guòshǒu de qián 从未 cóngwèi 出过 chūguò 差错 chācuò

    - tiền mà qua tay anh ấy, chưa bao giờ bị hao hụt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 携手 xiéshǒu 走过 zǒuguò 风雨 fēngyǔ

    - Họ cùng nhau vượt qua bao khó khăn.

  • volume volume

    - 凭着 píngzhe 过人 guòrén de 智慧 zhìhuì 手段 shǒuduàn 赢得 yíngde 公司 gōngsī 人员 rényuán de 尊重 zūnzhòng

    - Với trí tuệ và bản lĩnh hơn người của mình, anh ấy đã giành được sự tôn trọng của mọi người trong công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao