Đọc nhanh: 过手 (quá thủ). Ý nghĩa là: qua tay; sử dụng (thường nói về tiền tài). Ví dụ : - 他过手的钱,从未出过差错。 tiền mà qua tay anh ấy, chưa bao giờ bị hao hụt.
过手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. qua tay; sử dụng (thường nói về tiền tài)
经手办理 (特指钱财)
- 他 过手 的 钱 , 从未 出过 差错
- tiền mà qua tay anh ấy, chưa bao giờ bị hao hụt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过手
- 他 执着 孩子 的 手过 马路
- Anh ấy nắm tay đứa trẻ qua đường.
- 感觉 刷 手机 时间 过得 好 快
- Lướt điện thoại cảm giác thời gian trôi qua rất nhanh.
- 他们 携手 度过 三十年 的 岁月
- Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.
- 你 看过 我 的 手册 吗 ?
- Bạn đã xem vở ghi của tôi chưa?
- 劈手 夺过 他 的 球拍
- chộp lấy cây vợt bóng bàn của anh ấy.
- 他 过手 的 钱 , 从未 出过 差错
- tiền mà qua tay anh ấy, chưa bao giờ bị hao hụt.
- 他们 携手 走过 风雨
- Họ cùng nhau vượt qua bao khó khăn.
- 他 凭着 过人 的 智慧 和 手段 , 赢得 公司 各 人员 的 尊重
- Với trí tuệ và bản lĩnh hơn người của mình, anh ấy đã giành được sự tôn trọng của mọi người trong công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
过›