Đọc nhanh: 故去 (cố khứ). Ý nghĩa là: mất; qua đời; chết; quá cố. Ví dụ : - 父亲故去快三年了。 cha mất gần 3 năm rồi.
故去 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất; qua đời; chết; quá cố
死去 (多指长辈)
- 父亲 故去 快 三年 了
- cha mất gần 3 năm rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故去
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 他 因 病故 而 去世 了
- Anh ấy đã mất do bệnh.
- 我们 藉 故 向 女主人 提请 要求 进去 摘 一些 桑叶 养蚕
- Chúng tôi xin phép bà chủ và xin vào nhà hái ít lá dâu về nuôi tằm.
- 他 的 家里 刚刚 发生 了 大 变故 你 就 去 他家 要债 这 不是 趁火打劫 吗
- Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?
- 故事 就 这样 流传下去
- Câu chuyện cứ thế lưu truyền.
- 父亲 故去 快 三年 了
- cha mất gần 3 năm rồi.
- 他 不 原意 再 跟 他们 谈 下去 , 就 借故 走 了
- anh ấy không muốn tiếp tục nói chuyện với họ, liền mượn cớ bỏ đi rồi.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
故›