Đọc nhanh: 辞世 (từ thế). Ý nghĩa là: giống như 去世, để rời khỏi cuộc sống này (euphemism), chết.
辞世 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giống như 去世
same as 去世
✪ 2. để rời khỏi cuộc sống này (euphemism)
to depart this life (euphemism)
✪ 3. chết
to die
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辞世
- 20 世纪 中期
- giữa thế kỷ 20
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 一生一世 ( 人 的 一生 )
- suốt đời
- 魔兽 世界 是 一款
- World of Warcraft là một
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 一分钟 后 他 告辞 了 , 离开 了 房间
- Sau một phút, anh tạm biệt và rời khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
辞›