Đọc nhanh: 猛 (mãnh). Ý nghĩa là: mãnh liệt; mạnh mẽ; mãnh, dồn sức, bỗng nhiên; đột nhiên, gấp. Ví dụ : - 敌人的炮火很猛。 Bom đạn của quân địch rất ác liệt.. - 他很勇猛。 Anh ấy rất dũng mãnh.. - 虎豹都是凶猛的野兽。 Hổ báo đều là những dã thú hung mãnh.
猛 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mãnh liệt; mạnh mẽ; mãnh
猛烈
- 敌人 的 炮火 很 猛
- Bom đạn của quân địch rất ác liệt.
- 他 很 勇猛
- Anh ấy rất dũng mãnh.
- 虎豹 都 是 凶猛 的 野兽
- Hổ báo đều là những dã thú hung mãnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
猛 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dồn sức
把力气集中地使出来
- 他 在 宴会 上 猛吃 猛 喝
- Anh ta ăn ngấu ăn nghiến trong bữa tiệc.
- 我 想 出去 猛吸 一口 新鲜 的 空气
- Tôi muốn ra ngoài hít một hơi thật sâu không khí trong lành.
✪ 2. bỗng nhiên; đột nhiên, gấp
忽然;突然
- 我 猛地 想 起来
- Tôi bỗng nhiên nhớ ra.
- 他 猛地 拍 了 我 一下
- Anh ấy đột nhiên vỗ tôi một cái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛
- 他 猛烈地 抨击 政府 的 政策
- Anh ta chỉ trích mạnh mẽ chính sách của chính phủ.
- 他 猛然 把 那纸 翻过来 , 看 背面 写 着 什么
- Anh ta đột ngột lật tờ giấy đó sang phía sau để xem viết gì.
- 鸟 猛然 飞 向 天空
- Con chim đột ngột bay lên trời.
- 他 猛 扣球 威力 十足
- Anh ấy đập bóng mạnh, uy lực đầy đủ.
- 他 猛地 拍 了 我 一下
- Anh ấy đột nhiên vỗ tôi một cái.
- 他 听到 枪声 , 猛地 从 屋里 跳 出来
- anh ấy nghe thấy tiếng súng, đột ngột từ trong nhà chạy ra ngoài.
- 他 猛然 站 了 起来
- Anh ấy đột nhiên đứng dậy.
- 他 猛 一 使劲儿 就 把 一车 土都 倾倒 到 沟里 了
- Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猛›