Đọc nhanh: 猛孤丁地 (mãnh cô đinh địa). Ý nghĩa là: bỗng; bất thình lình.
猛孤丁地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỗng; bất thình lình
猛然;突然
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛孤丁地
- 心脏 猛烈地 跳动 着
- Tim đang đập rất nhanh.
- 猫 猛地 搏住 了 老鼠
- Con mèo lao vào bắt chuột.
- 她 猛地 闪了一下 身
- Cô ấy đột ngột lắc mạnh một cái
- 冷丁 地 从 草丛里 跳出 一只 兔子 来
- thình lình từ trong bụi cỏ một con thỏ nhảy ra .
- 他 听到 枪声 , 猛地 从 屋里 跳 出来
- anh ấy nghe thấy tiếng súng, đột ngột từ trong nhà chạy ra ngoài.
- 他 孤独 地 度过 了 除夕夜
- Anh ấy đã trải qua đêm giao thừa một mình.
- 他们 孤立 地 进行 研究
- Họ tiến hành nghiên cứu độc lập.
- 孤立 地看 , 每 一个 情节 都 很 平淡 , 连缀 在 一起 , 就 有趣 了
- tách riêng mà xem xét thì mỗi tình tiết rất là bình thường, gộp chung lại thì chúng thật là thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
地›
孤›
猛›