Đọc nhanh: 猛劲儿 (mãnh kình nhi). Ý nghĩa là: dồn sức, tập trung sức lực, hăng say; hăng hái. Ví dụ : - 一猛劲儿, 就超过了前边的人。 Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.. - 搬重东西要用猛劲儿。 khiêng những đồ nặng thì cần phải tập trung sức lực.. - 这小伙子干活有股子猛劲儿。 chàng thanh niên này làm việc hăng hái lắm .
猛劲儿 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dồn sức
集中用力气
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
✪ 2. tập trung sức lực
集中起来一下子使出来的力气
- 搬重 东西 要 用 猛劲儿
- khiêng những đồ nặng thì cần phải tập trung sức lực.
✪ 3. hăng say; hăng hái
勇猛的力量
- 这 小伙子 干活 有 股子 猛劲儿
- chàng thanh niên này làm việc hăng hái lắm .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛劲儿
- 猛 着劲儿 干
- dồn hết sức ra làm.
- 这 小伙子 干活 有 股子 猛劲儿
- chàng thanh niên này làm việc hăng hái lắm .
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 搬重 东西 要 用 猛劲儿
- khiêng những đồ nặng thì cần phải tập trung sức lực.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 悠着点 劲儿 , 别 太猛 了
- khẽ thôi, đừng mạnh quá
- 他 猛 一 使劲儿 就 把 一车 土都 倾倒 到 沟里 了
- Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
劲›
猛›