Đọc nhanh: 边际收益递减律 (biên tế thu ích đệ giảm luật). Ý nghĩa là: Law of diminishing marginalreturns Quy luật hiệu suất giảm dần.
边际收益递减律 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Law of diminishing marginalreturns Quy luật hiệu suất giảm dần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边际收益递减律
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 不着边际
- không đâu vào đâu; mênh mông; man mác.
- 她 收到 严厉 的 纪律 处罚
- Cô ấy nhận hình phạt kỷ luật nghiêm khắc.
- 他 一边 同 我 谈话 , 一边 鼓捣 收音机
- anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 他们 的 友谊 没有 边际
- Tình bạn của họ không có giới hạn.
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
- 今年 的 收入 减少 了
- Thu nhập năm nay đã giảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
律›
收›
益›
边›
递›
际›