Đọc nhanh: 非均衡 (phi quân hành). Ý nghĩa là: Disequilibrium Mất cân bằng.
非均衡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Disequilibrium Mất cân bằng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非均衡
- 摄入 营养 要 均衡
- Hấp thụ dinh dưỡng cần cân bằng.
- 走钢丝 的 演员 举着 一把 伞 , 保持 身体 的 均衡
- diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.
- 国民经济 均衡 地 发展
- kinh tế quốc dân phát triển một cách cân đối.
- 这幅 画 非常 平衡
- Bức tranh rất cân đối.
- 这个 系统 运作 非常 平衡
- Hệ thống này hoạt động rất cân bằng.
- 她 的 饮食 非常 均衡
- Chế độ ăn uống của cô ấy rất cân bằng.
- 衡在 古代 的 市场 上 非常 常见
- Cân treo rất phổ biến ở các chợ thời cổ đại.
- 脍 的 肉片 非常 均匀
- Thịt được cắt lát rất đều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
均›
衡›
非›