Đọc nhanh: 不辜负 (bất cô phụ). Ý nghĩa là: Không phụ lòng. Ví dụ : - 他们希望他将不辜负他们的期望。 Họ hy vọng anh ấy sẽ không phụ sự kỳ vọng của họ.
不辜负 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không phụ lòng
- 他们 希望 他 将 不 辜负 他们 的 期望
- Họ hy vọng anh ấy sẽ không phụ sự kỳ vọng của họ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不辜负
- 不 兴 欺负人
- Không được ăn hiếp người ta
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 不要 太 自负 了
- Đừng có tự phụ quá.
- 不 应该 欺负 弱小 的 人
- Không nên bắt nạt người yếu đuối.
- 不 辜负 您 的 期望
- Không phụ lòng kỳ vọng của anh.
- 你 是 负责人 , 你 怎么 能 对 这个 问题 不置可否
- anh là người phụ trách mà sao chuyện này anh chẳng có ý kiến gì cả vậy
- 他们 辜负 美好时光
- Họ đã uổng phí quãng thời gian tươi đẹp.
- 他们 希望 他 将 不 辜负 他们 的 期望
- Họ hy vọng anh ấy sẽ không phụ sự kỳ vọng của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
负›
辜›