Đọc nhanh: 转轨 (chuyển quỹ). Ý nghĩa là: chuyển sang quỹ đạo khác (vận động, vận hành), thay đổi thể chế; thay đổi phương thức. Ví dụ : - 工厂从单一生产型向生产经营型转轨。 nhà máy thay đổi phương thức đi từ mô hình sản xuất riêng lẻ lên mô hình sản xuất kinh doanh.
转轨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển sang quỹ đạo khác (vận động, vận hành)
转入另一轨道 (运行)
✪ 2. thay đổi thể chế; thay đổi phương thức
比喻改变原来的体制等
- 工厂 从 单一 生产型 向 生产 经营型 转轨
- nhà máy thay đổi phương thức đi từ mô hình sản xuất riêng lẻ lên mô hình sản xuất kinh doanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转轨
- 从 北京 到 宁波 去 , 可以 在 上海 转车
- từ Bắc Kinh đi Ninh Ba, có thể đổi xe ở Thượng Hải.
- 从 上海 转道 武汉 进京
- từ Thượng Hải đi vòng qua Vũ Hán
- 从 玻色 弦 论 转到 了 杂交 弦论
- Từ lý thuyết chuỗi bosonic đến lý thuyết chuỗi dị.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 从事 转基因 的 病毒学家
- Một nhà virus học chuyên về GMO.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 工厂 从 单一 生产型 向 生产 经营型 转轨
- nhà máy thay đổi phương thức đi từ mô hình sản xuất riêng lẻ lên mô hình sản xuất kinh doanh.
- 事已至此 , 难以 转 圜 了
- sự việc đã đến nước này, thật khó vãn hồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
轨›
转›