Đọc nhanh: 躺 (thảng). Ý nghĩa là: nằm. Ví dụ : - 躺在床上休息。 Nằm trên giường nghỉ ngơi.. - 一棵大树横躺在路上。 Có một cái cây to nằm vắt ngang đường.. - 她懒洋洋地躺在沙发上。 Cô ấy đang nằm dài trên ghế sofa.
躺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nằm
身体倒在地上或其他物体上也指车辆、器具等倒在地上
- 躺 在 床上 休息
- Nằm trên giường nghỉ ngơi.
- 一棵 大树 横躺 在 路上
- Có một cái cây to nằm vắt ngang đường.
- 她 懒洋洋 地 躺 在 沙发 上
- Cô ấy đang nằm dài trên ghế sofa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 躺
✪ 1. Chủ ngữ + 趟 + 在 + 地上/床上/沙发上 + Động từ
Nằm ở đâu làm gì
- 她 躺 在 床上 写日记
- Cô ấy đã nằm trên giường để viết nhật ký.
- 她 昨晚 躺 在 地上 做 瑜伽
- Cô ấy tối qua đã nằm trên sàn để tập yoga.
- 他 躺 在 外面 晒太阳
- Anh ấy nằm bên ngoài tắm nắng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 躺 + 好/下/平
nằm xuống; nằm yên
- 小明 躺 好 以后 妈妈 开始 给 他 讲故事
- Sau khi Tiểu Minh nằm xuống, mẹ cậu bắt đầu kể chuyện cho cậu nghe.
- 请 躺平 , 我要 给 你 检查 身体 了
- Xin hãy nằm xuống, tôi sẽ kiểm tra cho bạn.
✪ 3. 躺 + 着 + Động từ (读书、看电视、聊天)
đang nằm và làm gì
- 她 躺 着 聊天 , 和 朋友 分享 生活
- Cô ấy đang nằm trò chuyện với bạn bè, chia sẻ cuộc sống.
- 我 躺 着 看电视
- Tôi đang nằm coi TV.
✪ 4. Nơi chốn (床上、沙发上、地上) + 趟 + 着 + Tân ngữ
ai; cái gì đang nằm ở đâu
- 地上 躺 着 一个 人
- Có một người nằm trên đất.
- 马路上 躺 着 一只 猫
- Có một chú mèo nằm trên đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躺
- 地上 躺 着 一个 人
- Có một người nằm trên đất.
- 他 躺 在 病床 上 , 觉得 一天 的 时间 真 难 打发
- trên giường bệnh, anh ấy cảm thấy thời gian trôi qua chậm chạp.
- 在家 躺 着 啥 也 不 干 , 真爽
- Nằm không ở nhà thật sướng.
- 你 尽管 躺 着 , 我 不是 外人
- Cậu cứ nằm đi, tớ đâu phải người ngoài.
- 他 面对 竞争 选择 了 躺平
- Anh ta chọn từ bỏ trước sự cạnh tranh.
- 他 还 在 床上 慵懒 地 躺 着
- Anh ấy vẫn còn lười biếng nằm trên giường.
- 马路上 躺 着 一只 猫
- Có một chú mèo nằm trên đường.
- 因为 生病 , 我 整天 躺 在 床上 休息
- Vì bị ốm, tôi nằm nghỉ trên giường suốt cả ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
躺›
rơi xuống đấtnằm xuống
để co rúmnằm sấp
Nằm, Ngoạ
dựa; tựa; nép; nằm; khom; phủ phụcxuống; xuống thấp; hạ; giảmnấp; ẩn náu; phụckhuất phục; chịu; nhận; cúi đầu thừa nhậnúp sấp; nằm sấp; úp mặtchinh phục; làm khuất phục; hàng phụcngày hè nóng nhấthọ Phụcvôn (đơn vị điện áp)
Nằm Bò, Nằm Sấp