Đọc nhanh: 侧躺 (trắc thảng). Ý nghĩa là: nằm xuống (nằm nghiêng).
侧躺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nằm xuống (nằm nghiêng)
to lie down (on one's side)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧躺
- 他 写 的 字 项 一边 儿侧 歪
- Chữ cô ấy viết lệch về một bên.
- 他侧 着 脸 看着 远处
- Anh ấy nghiêng mặt nhìn về nơi xa.
- 他 实在 太 疲倦 了 , 一 躺 下 便 进入 了 梦乡
- Anh ấy thực sự mệt mỏi lắm rồi, vừa đặt lưng xuống là gởi hồn vào trong mộng.
- 他 一 侧身 躲到 树后
- anh ta lách mình núp vào sau thân cây
- 他 太累 了 , 于是 就 躺 下 休息 了
- Anh ấy mệt quá nên nằm xuống nghỉ.
- 从 侧面 了解
- tìm hiểu từ một khía cạnh.
- 他 探身 窗外 , 侧耳细听
- anh ta chồm mình qua cửa sổ, nghiêng tai lắng nghe
- 马路上 躺 着 一只 猫
- Có một chú mèo nằm trên đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›
躺›