Đọc nhanh: 甲板躺椅 (giáp bản thảng ỷ). Ý nghĩa là: Ghế nằm trên boong tàu.
甲板躺椅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ghế nằm trên boong tàu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甲板躺椅
- 桌椅 板凳
- bàn ghế; đồ mộc gia đình
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 这次 足球赛 , 甲队 获胜 , 看来 是 铁板钉钉 了
- trận đấu bóng này, đội A thắng, xem ra là chắc chắn rồi.
- 小狗 躺平 在 地板 上
- Chú chó nằm yên trên sàn.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 不要 躺 在 冰冷 的 石板 上
- đừng nằm trên bàn đá giá lạnh
- 我们 到 甲板 上去 走走 吧
- Chúng ta lên boong tàu dạo chơi nhé!
- 她 躺下来 , 盯 着 天花板
- Cô nằm xuống, nhìn lên trần nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
椅›
甲›
躺›