Đọc nhanh: 横躺竖卧 (hoành thảng thụ ngoạ). Ý nghĩa là: nằm ngang nằm dọc.
横躺竖卧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nằm ngang nằm dọc
许多人胡乱地躺着
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横躺竖卧
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 横眉竖眼
- trợn mắt nhìn trừng trừng.
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 他 横竖 要来 的 , 不必 着急
- bất kỳ thế nào anh ấy cũng đến, không nên sốt ruột.
- 一棵 大树 横躺 在 路上
- Có một cái cây to nằm vắt ngang đường.
- 书桌上 文件 横竖 放
- Tài liệu để tứ tung trên bàn làm việc.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
- 地上 横七竖八 地 堆放 着 各种 农具
- trên mặt đất chất đầy nông cụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卧›
横›
竖›
躺›