Đọc nhanh: 趴 (bát). Ý nghĩa là: nằm sấp; nằm bò, cúi xuống; toài; nhoài; phủ phục. Ví dụ : - 小狗趴在门口。 Con chó nhỏ nằm sấp ở cửa.. - 他趴在桌子上。 Anh ấy nằm bò trên bàn.. - 孩子趴在地上找玩具。 Em bé cúi xuống đất tìm đồ chơi.
趴 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nằm sấp; nằm bò
俯卧
- 小狗 趴在 门口
- Con chó nhỏ nằm sấp ở cửa.
- 他 趴在 桌子 上
- Anh ấy nằm bò trên bàn.
✪ 2. cúi xuống; toài; nhoài; phủ phục
上身前倾倚靠在物体上
- 孩子 趴在 地上 找 玩具
- Em bé cúi xuống đất tìm đồ chơi.
- 她 趴在 桌子 上 画图
- Cô ấy tựa vào bàn để vẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趴
- 你 就是 个 小 趴菜 !
- Cậu đúng là trình con gà.
- 你 真是 个 小 趴菜
- Cậu đúng là gà.
- 他 趴在 桌子 上
- Anh ấy nằm bò trên bàn.
- 小狗 趴在 门口
- Con chó nhỏ nằm sấp ở cửa.
- 她 趴在 桌子 上 画图
- Cô ấy tựa vào bàn để vẽ.
- 小猫 趴在 墙根 睡觉
- Con mèo nhỏ nằm sấp ở chân tường ngủ.
- 孩子 趴在 地上 找 玩具
- Em bé cúi xuống đất tìm đồ chơi.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
趴›