volume volume

Từ hán việt: 【phục.phu.phúc.bặc】

Đọc nhanh: (phục.phu.phúc.bặc). Ý nghĩa là: dựa; tựa; nép; nằm; khom; phủ phục, xuống; xuống thấp; hạ; giảm, nấp; ẩn náu; phục. Ví dụ : - 他伏在窗边。 Cậu ấy tựa bên cửa sổ.. - 他伏在父亲的肩头哭泣。 Anh ấy dựa vào vai cha khóc.. - 士气伏了下去。 Tinh thần chiến đấu suy giảm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Lượng Từ

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. dựa; tựa; nép; nằm; khom; phủ phục

身体向前靠在物体上; 凭依;依靠

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他伏 tāfú zài 窗边 chuāngbiān

    - Cậu ấy tựa bên cửa sổ.

  • volume volume

    - 他伏 tāfú zài 父亲 fùqīn de 肩头 jiāntóu 哭泣 kūqì

    - Anh ấy dựa vào vai cha khóc.

✪ 2. xuống; xuống thấp; hạ; giảm

降低;低下去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 士气 shìqì le 下去 xiàqù

    - Tinh thần chiến đấu suy giảm.

  • volume volume

    - de 身体 shēntǐ 近来 jìnlái le 许多 xǔduō

    - Sức khỏe của anh ấy gần đây giảm đi rất nhiều.

✪ 3. nấp; ẩn náu; phục

隐藏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 敌人 dírén zài 树林 shùlín 伏兵 fúbīng

    - Kẻ địch mai phục trong rừng.

  • volume volume

    - 他伏 tāfú zài 暗处 ànchù 观察 guānchá 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.

✪ 4. khuất phục; chịu; nhận; cúi đầu thừa nhận

屈服;低头承认过错,接受惩罚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 宁死不屈 nìngsǐbùqū

    - Anh ấy thà chết chứ không khuất phục.

  • volume volume

    - 敌人 dírén 终于 zhōngyú 伏罪 fúzuì le

    - Kẻ địch cuối cùng cũng nhận tội rồi.

✪ 5. úp sấp; nằm sấp; úp mặt

面向下、背朝上俯卧着;趴

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 桌子 zhuōzi shàng 睡着 shuìzháo le

    - Cô ấy úp sấp trên bàn và ngủ thiếp đi.

  • volume volume

    - 小狗 xiǎogǒu zài 地上 dìshàng 休息 xiūxī

    - Con chó nằm sấp trên đất nghỉ ngơi.

✪ 6. chinh phục; làm khuất phục; hàng phục

使屈服;使服从

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào yòng 实力 shílì le 他们 tāmen

    - Chúng ta phải dùng thực lực khiến họ hàng phục.

  • volume volume

    - bèi 正义 zhèngyì de 力量 lìliàng 所伏 suǒfú

    - Anh ta bị sức mạnh của chính nghĩa làm khuất phục.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngày hè nóng nhất

时令名;指伏天;有初伏、中伏、末伏三伏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 伏天 fútiān 特别 tèbié

    - Những ngày hè nóng nhất trong năm này đặc biệt nóng.

  • volume volume

    - 伏天 fútiān yào 注意 zhùyì 防暑 fángshǔ

    - Trong những ngày hè, cần chú ý phòng chống nóng.

✪ 2. họ Phục

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng

    - Anh ấy họ Phục.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vôn (đơn vị điện áp)

电动势、电势差(电位差、电压)的单位伏特的简称

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 节电池 jiédiànchí de 电压 diànyā shì 1.5

    - Điện áp của cục pin này là 1.5 vôn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 电路 diànlù de 电压 diànyā wèi 5

    - Điện áp trong mạch điện này là 5 vôn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 伏在 + Danh từ + 下/上/边

Úp sấp/nằm sấp ở đâu

Ví dụ:
  • volume

    - 他伏 tāfú zài 床上 chuángshàng

    - Anh ấy nằm sấp trên giường.

  • volume

    - 小猫 xiǎomāo zài 门口 ménkǒu 睡觉 shuìjiào

    - Con mèo nằm sấp ngủ ở cửa.

✪ 2. Số từ + 伏

Bao nhiều vôn

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 电池 diànchí 电压 diànyā shì 3

    - Điện áp của pin này là 3 vôn.

  • volume

    - shì 220 de 电路 diànlù

    - Đó là đường điện 220 vôn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他伏 tāfú zài 父亲 fùqīn de 肩头 jiāntóu 哭泣 kūqì

    - Anh ấy dựa vào vai cha khóc.

  • volume volume

    - 小米 xiǎomǐ ér

    - kê của địa phương

  • volume volume

    - de 心情 xīnqíng 起伏不定 qǐfúbùdìng

    - Tâm trạng của anh ấy lên xuống thất thường.

  • volume volume

    - 零落 língluò de 枪声 qiāngshēng 此起彼伏 cǐqǐbǐfú

    - tiếng súng lác đác hết đợt này đến đợt khác.

  • volume volume

    - 降伏 xiángfú le 几个 jǐgè 骑士 qíshì

    - Anh ta đã đánh bại được một số hiệp sĩ.

  • volume volume

    - de 情绪 qíngxù 起伏 qǐfú jiào xiǎo

    - Tâm trạng của anh ấy rất ít dao động.

  • volume volume

    - bèi 正义 zhèngyì de 力量 lìliàng 所伏 suǒfú

    - Anh ta bị sức mạnh của chính nghĩa làm khuất phục.

  • volume volume

    - de 身体 shēntǐ 近来 jìnlái le 许多 xǔduō

    - Sức khỏe của anh ấy gần đây giảm đi rất nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bặc , Phu , Phúc , Phục
    • Nét bút:ノ丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIK (人戈大)
    • Bảng mã:U+4F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa