volume volume

Từ hán việt: 【ngoạ】

Đọc nhanh: (ngoạ). Ý nghĩa là: nằm; ngoạ, đặt (trẻ con) nằm, nhúng nước sôi; chần nước nóng. Ví dụ : - 我轻轻卧在草坪上。 Tôi nhẹ nhàng nằm trên bãi cỏ.. - 大家纷纷卧草坪间。 Mọi người lần lượt nằm giữa bãi cỏ.. - 妈妈轻轻卧下宝宝。 Mẹ nhẹ nhàng đặt bé xuống.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. nằm; ngoạ

躺下

Ví dụ:
  • volume volume

    - 轻轻 qīngqīng zài 草坪 cǎopíng shàng

    - Tôi nhẹ nhàng nằm trên bãi cỏ.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 纷纷 fēnfēn 草坪 cǎopíng jiān

    - Mọi người lần lượt nằm giữa bãi cỏ.

✪ 2. đặt (trẻ con) nằm

使婴儿躺下

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma 轻轻 qīngqīng 卧下 wòxià 宝宝 bǎobǎo

    - Mẹ nhẹ nhàng đặt bé xuống.

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai 小心 xiǎoxīn 卧着 wòzhe 婴儿 yīngér

    - Bà nội cẩn thận đặt em bé xuống.

✪ 3. nhúng nước sôi; chần nước nóng

把去壳的鸡蛋放到开水里煮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma 正在 zhèngzài 鸡蛋 jīdàn ne

    - Mẹ đang luộc trứng gà.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 刚刚 gānggang 卧好 wòhǎo 鸡蛋 jīdàn

    - Bố vừa trần xong trứng gà.

✪ 4. nằm (động vật)

(动物) 趴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo zài 火炉 huǒlú 旁边 pángbiān

    - Mèo con nằm cạnh bếp lò

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo 安静 ānjìng 地卧 dìwò zhe shuì

    - Con mèo nhỏ nằm yên ngủ.

✪ 5. ẩn cư; ở ẩn; ẩn

隐居

Ví dụ:
  • volume volume

    - 卧于 wòyú 山林 shānlín xiǎng 清幽 qīngyōu

    - Anh ấy ẩn cư trong núi rừng sống thảnh thơi.

  • volume volume

    - zài 乡村 xiāngcūn 避世 bìshì chén

    - Cô ấy ẩn cư ở thôn quê tránh bụi đời.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngủ (cái dùng để ngủ)

睡觉用的

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiān 卧室 wòshì 布置 bùzhì 简单 jiǎndān

    - Phòng ngủ kia được bố trí đơn giản.

  • volume volume

    - 卧室 wòshì yǒu 张软 zhāngruǎn 床铺 chuángpù

    - Trong phòng ngủ có một chiếc giường mềm.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giường nằm

指火车的卧铺

Ví dụ:
  • volume volume

    - 卧铺 wòpù ràng 旅程 lǚchéng gèng 轻松 qīngsōng

    - Giường nằm khiến chuyến hành trình dễ dàng hơn.

  • volume volume

    - dìng le 卧铺 wòpù 包厢 bāoxiāng

    - Cô ấy đặt một khoang giường nằm riêng.

✪ 2. phòng ngủ

寝室

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爸爸 bàba de 简洁 jiǎnjié 明亮 míngliàng

    - Phòng ngủ của bố đơn giản và sáng sủa.

  • volume volume

    - de 布置 bùzhì hěn 温馨 wēnxīn

    - Phòng ngủ của tôi được bố trí rất ấm áp.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 卧 + 着/倒

hành động ngã xuống hoặc nằm xuống

Ví dụ:
  • volume

    - 小猫 xiǎomāo 卧着 wòzhe 睡觉 shuìjiào

    - Con mèo nhỏ đang nằm ngủ.

  • volume

    - 病人 bìngrén 卧倒 wòdǎo zài 路边 lùbiān

    - Bệnh nhân ngã xuống bên đường.

✪ 2. 静/斜/仰/俯 + 卧

biểu thị các tư thế nằm

Ví dụ:
  • volume

    - 静卧在 jìngwòzài 床上 chuángshàng 思考 sīkǎo zhe 未来 wèilái

    - Cô ấy nằm yên trên giường, suy nghĩ về tương lai.

  • volume

    - 俯卧 fǔwò zài 地板 dìbǎn shàng zuò 俯卧撑 fǔwòchēng

    - Anh ấy nằm sấp trên sàn nhà, tập chống đẩy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 走进 zǒujìn 卧室 wòshì 翻箱倒箧 fānxiāngdǎoqiè 找出 zhǎochū 一份 yīfèn 古藤 gǔténg 树叶 shùyè 制成 zhìchéng de 手卷 shǒujuàn

    - Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.

  • volume volume

    - 偃卧 yǎnwò

    - nằm ngửa

  • volume volume

    - 卧室 wòshì 空间 kōngjiān 甚陋 shénlòu zhǎi

    - Không gian phòng ngủ rất hẹp.

  • volume volume

    - zài 卧室 wòshì 看书 kànshū

    - Anh ấy đang đọc sách trong phòng ngủ.

  • volume volume

    - 卧室 wòshì 涂成 túchéng le dàn 粉红色 fěnhóngsè

    - Phòng ngủ được sơn màu hồng nhạt.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 可以 kěyǐ 安枕而卧 ānzhěnérwò le

    - Cuối cùng anh ấy có thể yên giấc.

  • volume volume

    - 高枕而卧 gāozhěnérwò ( 形容 xíngróng jiā 警惕 jǐngtì )

    - kê gối cao mà ngủ; mất cảm giác.

  • volume volume

    - 俯卧撑 fǔwòchēng shì zuì 常见 chángjiàn de 胸肌 xiōngjī 训练 xùnliàn 动作 dòngzuò 可以 kěyǐ hěn hǎo 刺激 cìjī dào 胸肌 xiōngjī

    - Chống đẩy là bài tập luyện cơ ngực phổ biến nhất, nó có tác dụng kích thích cơ ngực rất tốt

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

Từ trái nghĩa