Đọc nhanh: 卧 (ngoạ). Ý nghĩa là: nằm; ngoạ, đặt (trẻ con) nằm, nhúng nước sôi; chần nước nóng. Ví dụ : - 我轻轻卧在草坪上。 Tôi nhẹ nhàng nằm trên bãi cỏ.. - 大家纷纷卧草坪间。 Mọi người lần lượt nằm giữa bãi cỏ.. - 妈妈轻轻卧下宝宝。 Mẹ nhẹ nhàng đặt bé xuống.
卧 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. nằm; ngoạ
躺下
- 我 轻轻 卧 在 草坪 上
- Tôi nhẹ nhàng nằm trên bãi cỏ.
- 大家 纷纷 卧 草坪 间
- Mọi người lần lượt nằm giữa bãi cỏ.
✪ 2. đặt (trẻ con) nằm
使婴儿躺下
- 妈妈 轻轻 卧下 宝宝
- Mẹ nhẹ nhàng đặt bé xuống.
- 奶奶 小心 卧着 婴儿
- Bà nội cẩn thận đặt em bé xuống.
✪ 3. nhúng nước sôi; chần nước nóng
把去壳的鸡蛋放到开水里煮
- 妈妈 正在 卧 鸡蛋 呢
- Mẹ đang luộc trứng gà.
- 爸爸 刚刚 卧好 鸡蛋
- Bố vừa trần xong trứng gà.
✪ 4. nằm (động vật)
(动物) 趴
- 小猫 卧 在 火炉 旁边
- Mèo con nằm cạnh bếp lò
- 小猫 安静 地卧 着 睡
- Con mèo nhỏ nằm yên ngủ.
✪ 5. ẩn cư; ở ẩn; ẩn
隐居
- 他 卧于 山林 享 清幽
- Anh ấy ẩn cư trong núi rừng sống thảnh thơi.
- 她 卧 在 乡村 避世 尘
- Cô ấy ẩn cư ở thôn quê tránh bụi đời.
卧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngủ (cái dùng để ngủ)
睡觉用的
- 那 间 卧室 布置 简单
- Phòng ngủ kia được bố trí đơn giản.
- 卧室 里 有 张软 床铺
- Trong phòng ngủ có một chiếc giường mềm.
卧 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giường nằm
指火车的卧铺
- 卧铺 让 旅程 更 轻松
- Giường nằm khiến chuyến hành trình dễ dàng hơn.
- 她 订 了 个 卧铺 包厢
- Cô ấy đặt một khoang giường nằm riêng.
✪ 2. phòng ngủ
寝室
- 爸爸 的 卧 简洁 明亮
- Phòng ngủ của bố đơn giản và sáng sủa.
- 我 的 卧 布置 很 温馨
- Phòng ngủ của tôi được bố trí rất ấm áp.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 卧
✪ 1. 卧 + 着/倒
hành động ngã xuống hoặc nằm xuống
- 小猫 卧着 睡觉
- Con mèo nhỏ đang nằm ngủ.
- 病人 卧倒 在 路边
- Bệnh nhân ngã xuống bên đường.
✪ 2. 静/斜/仰/俯 + 卧
biểu thị các tư thế nằm
- 她 静卧在 床上 , 思考 着 未来
- Cô ấy nằm yên trên giường, suy nghĩ về tương lai.
- 他 俯卧 在 地板 上 , 做 俯卧撑
- Anh ấy nằm sấp trên sàn nhà, tập chống đẩy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卧
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 偃卧
- nằm ngửa
- 卧室 空间 甚陋 窄
- Không gian phòng ngủ rất hẹp.
- 他 在 卧室 里 看书
- Anh ấy đang đọc sách trong phòng ngủ.
- 卧室 涂成 了 淡 粉红色
- Phòng ngủ được sơn màu hồng nhạt.
- 他 终于 可以 安枕而卧 了
- Cuối cùng anh ấy có thể yên giấc.
- 高枕而卧 ( 形容 不 加 警惕 )
- kê gối cao mà ngủ; mất cảm giác.
- 俯卧撑 是 最 常见 的 胸肌 训练 动作 , 它 可以 很 好 地 刺激 到 胸肌
- Chống đẩy là bài tập luyện cơ ngực phổ biến nhất, nó có tác dụng kích thích cơ ngực rất tốt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卧›