Đọc nhanh: 身在福中不知福 (thân tại phúc trung bất tri phúc). Ý nghĩa là: sống dư dả mà không đánh giá cao nó (thành ngữ); không biết khi nào người ta khá giả.
身在福中不知福 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống dư dả mà không đánh giá cao nó (thành ngữ); không biết khi nào người ta khá giả
to live in plenty without appreciating it (idiom); not to know when one is well off
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身在福中不知福
- 封建 的 婚姻制度 不知 葬送 了 多少 青年 的 幸福
- chế độ hôn nhân thời phong kiến không biết đã chôn vùi hạnh phúc của bao nhiêu thanh niên.
- 身在 福地 不知 福
- ở cõi phúc mà không nhận thức được niềm hạnh phúc
- 他 不想 插身 在 这场 纠纷 中间
- anh ta không muốn tham dự vào việc tranh chấp này.
- 中塅 ( 在 福建 )
- Trung Đoạn (ở tỉnh Phúc Kiến).
- 从 他 的 口音 中 可知 他 是 福建人
- Qua giọng nói của anh ấy có thể thấy anh ấy đến từ Phúc Kiến.
- 她 在 昏迷 中 , 人事不知
- Cô ấy hôn mê và không nhận thức được mọi chuyện.
- 福建省 的 位置 在 中国 东南部
- Tỉnh Phúc Kiến nằm ở phía đông nam Trung Quốc.
- 我 离不开 你 , 和 你 在 一起 才 是 我 最 幸福 的 时光
- Anh không thể rời xa em, ở bên em là khoảng thời gian hạnh phúc nhất của anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
中›
在›
知›
福›
身›