Đọc nhanh: 过了这村没这店 (quá liễu nghiện thôn một nghiện điếm). Ý nghĩa là: qua làng này, bạn sẽ không tìm thấy cửa hàng này (thành ngữ), Đây là cơ hội cuối cùng của bạn.
过了这村没这店 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. qua làng này, bạn sẽ không tìm thấy cửa hàng này (thành ngữ)
past this village, you won't find this shop (idiom)
✪ 2. Đây là cơ hội cuối cùng của bạn
this is your last chance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过了这村没这店
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 他 不 干 了 就 不 干 了 呗 , 这 没什么 了不起 的
- Anh ta không làm chính là không làm, chẳng có gì ghê gớm cả.
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
- 他 全忘 了 , 好像 压根儿 没有 这 回事
- Nó quên hết rồi, dường như là xưa nay chưa hề có chuyện này.
- 一周 就 这么 过得 了
- Một tuần cứ thế mà trôi qua.
- 他 错过 了 这个 机会 , 真是太 可惜 了
- Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội này, thật là tiếc.
- 太 神奇 了 ! 我 从来 没见 过 这么 神奇 的 事情
- Thật kỳ diệu! Tôi chưa bao giờ thấy chuyện gì kỳ diệu như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
店›
村›
没›
过›
这›