Đọc nhanh: 车到山前自有路 (xa đáo sơn tiền tự hữu lộ). Ý nghĩa là: Mọi chuyện sẽ ổn ngay trong đêm., Hãy lo lắng về nó khi nó xảy ra., câu đối 車到 山前必有路, 船到 橋頭自然直 | 车到 山前必有路, 船到 桥头自然直.
车到山前自有路 khi là Từ điển (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. Mọi chuyện sẽ ổn ngay trong đêm.
It will be all right on the night.
✪ 2. Hãy lo lắng về nó khi nó xảy ra.
Let's worry about it when it happens.
✪ 3. câu đối 車到 山前必有路, 船到 橋頭自然直 | 车到 山前必有路, 船到 桥头自然直
cf couplet 車到山前必有路,船到橋頭自然直|车到山前必有路,船到桥头自然直
✪ 4. (nghĩa bóng) Mọi thứ sẽ diễn ra tốt đẹp nhất.
fig. Everything will turn out for the best.
✪ 5. (văn học) Khi chúng ta đến núi, sẽ có một con đường đi qua. (cách diễn đạt)
lit. When we get to the mountain, there'll be a way through. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车到山前自有路
- 无论 山有 多 高 , 路 有 多 陡 , 他 总是 走 在 前面
- bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.
- 从前 , 山上 没有 路
- Ngày xưa, trên núi không có đường.
- 他们 在 山路 上 赛车
- Họ đua xe trên đường núi.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 这条 路 走 到 前面 有个 岔口
- Đường này đi đến phía trước có một ngã rẽ.
- 前面 有车 , 请 让路
- Phía trước có xe, xin nhường đường.
- 你 知道 从 火车站 到 市政府 有多远 ?
- Bạn có biết nó là bao xa từ nhà ga đến tòa thị chính?
- 前台 会 提供 酒店 行李车 , 帮助 您 搬运 行李 到 房间
- Lễ tân sẽ cung cấp xe đẩy hành lý của khách sạn để giúp bạn chuyển hành lý lên phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
前›
山›
有›
自›
路›
车›