Đọc nhanh: 身可辱,而志不可夺 (thân khả nhục nhi chí bất khả đoạt). Ý nghĩa là: thân tàn nhưng trí không tàn.
身可辱,而志不可夺 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thân tàn nhưng trí không tàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身可辱,而志不可夺
- 别看 他 年龄 小 , 志气 可 不小
- anh ấy tuy tuổi nhỏ, nhưng chí khí không nhỏ đâu.
- 别看 他 身体 不 强 , 干起 活来 可 不善
- đừng thấy anh ta thân thể yếu ớt mà coi thường, làm việc dễ nể lắm đó
- 你别 动不动 就 打 我 的 牌子 , 我 可 当不了 你 的 护身符
- Đừng có lúc nào cũng gọi tên của tôi, tôi không làm nổi bùa hộ mệnh của cậu đâu.
- 开玩笑 不可 太过分 , 要 适可而止
- Nói đùa không thể quá đáng, nên một vừa hai phải là được.
- 对 我 来说 , 这是 一个 可遇 而 不可 求 的 机会
- Đối với tối đó là một cơ hội hiếm có khó gặp.
- 这个 问题 可以 暂时 存而不论 , 先 讨论 其他 问题
- vấn đề này tạm gác lại, trước tiên hãy bàn đến các vấn đề khác.
- 他 虽然 身体 不好 , 可 硬是 不肯 休息
- mặc dù sức khoẻ anh ấy không tốt, nhưng vẫn cứ không chịu nghỉ ngơi.
- 这 不 公平 , 为什么 他 可以 , 而 我 不能 ?
- Điều này không công bằng, tại sao anh ấy có thể, còn tôi thì không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
可›
夺›
志›
而›
身›
辱›