Đọc nhanh: 地基测量 (địa cơ trắc lượng). Ý nghĩa là: đo đạc nền móng.
地基测量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đo đạc nền móng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地基测量
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất.
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất
- DNA 检测 发现 了 可变 串联 重复 基因
- Tôi đã tìm thấy các lần lặp lại song song khác nhau trong thử nghiệm DNA.
- 分 用于 土地 测量
- Sào được dùng để đo diện tích đất.
- 测量 一下 两地 的 距离
- Đo khoảng cách hai nơi.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
基›
测›
量›