飞跃 fēiyuè
volume volume

Từ hán việt: 【phi dược】

Đọc nhanh: 飞跃 (phi dược). Ý nghĩa là: nhảy vọt; vượt bậc, nhanh chóng; tăng vọt, bay nhảy; nhảy. Ví dụ : - 飞跃发展 phát triển nhanh chóng; tăng vọt.. - 麻雀在丛林中飞跃。 chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.. - 你刚才这一飞跃翻身的动作真有工夫。 anh vừa thực hiện động tác nhảy, thật rất có công phu.

Ý Nghĩa của "飞跃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

飞跃 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. nhảy vọt; vượt bậc

事物从旧质到新质的转化由于事物性质的不同,飞跃有时通过爆发的方式来实现,有时通过新质要素的逐渐积累和旧质要素的逐渐消亡来实现不同形式的飞跃都是质变

✪ 2. nhanh chóng; tăng vọt

比喻突飞猛进

Ví dụ:
  • volume volume

    - 飞跃发展 fēiyuèfāzhǎn

    - phát triển nhanh chóng; tăng vọt.

✪ 3. bay nhảy; nhảy

飞腾跳跃;腾空跳跃

Ví dụ:
  • volume volume

    - 麻雀 máquè zài 丛林中 cónglínzhōng 飞跃 fēiyuè

    - chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái 这一 zhèyī 飞跃 fēiyuè 翻身 fānshēn de 动作 dòngzuò 真有 zhēnyǒu 工夫 gōngfū

    - anh vừa thực hiện động tác nhảy, thật rất có công phu.

✪ 4. vọt tiến

事物从旧质到新质的转化由于事物性质的不同, 飞跃有时通过爆发的方式来实现, 有时通过新质要素的逐渐积累和旧质要素的逐渐消亡来实现不同形式的飞跃都是质变比喻突飞猛进

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞跃

  • volume volume

    - 不翼 bùyì 不飞 bùfēi

    - không cánh mà bay; đồ đạc bỗng nhiên mất

  • volume volume

    - 飞跃发展 fēiyuèfāzhǎn

    - phát triển nhanh chóng; tăng vọt.

  • volume volume

    - 于戏 wūhū 时光 shíguāng 飞逝 fēishì a

    - Ô, thời gian trôi qua nhanh thật đấy!

  • volume volume

    - 鸢飞鱼跃 yuānfēiyúyuè

    - diều bay cá nhảy

  • volume volume

    - 麻雀 máquè zài 丛林中 cónglínzhōng 飞跃 fēiyuè

    - chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái 这一 zhèyī 飞跃 fēiyuè 翻身 fānshēn de 动作 dòngzuò 真有 zhēnyǒu 工夫 gōngfū

    - anh vừa thực hiện động tác nhảy, thật rất có công phu.

  • volume volume

    - 雄蜂 xióngfēng 飞舞 fēiwǔ 格外 géwài 活跃 huóyuè

    - Ong đực bay lượn rất linh hoạt.

  • volume volume

    - 五班 wǔbān de 学生 xuésheng hěn 活跃 huóyuè

    - Học sinh lớp năm rất hoạt bát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Túc 足 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Dược
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHK (口一竹大)
    • Bảng mã:U+8DC3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), phi 飛 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi
    • Âm hán việt: Phi
    • Nét bút:フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+98DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao