Đọc nhanh: 用 (dụng). Ý nghĩa là: dùng; sử dụng, cần (dùng trong câu phủ định), dùng; uống; ăn (lịch sự). Ví dụ : - 我不会用电脑。 Tôi không biết dùng máy tính.. - 请合理使用资源。 Xin hãy sử dụng tài nguyên một cách hợp lý.. - 天还很亮,不用开灯。 Trời còn sáng, không cần bật đèn.
用 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dùng; sử dụng
让人或物发挥功能,为某种目的服务
- 我 不会 用 电脑
- Tôi không biết dùng máy tính.
- 请 合理 使用 资源
- Xin hãy sử dụng tài nguyên một cách hợp lý.
✪ 2. cần (dùng trong câu phủ định)
需要 (多用于否定)
- 天 还 很亮 , 不用 开灯
- Trời còn sáng, không cần bật đèn.
- 这件 事 不用 你 管
- Việc này không cần bạn quản.
✪ 3. dùng; uống; ăn (lịch sự)
敬词,指吃、喝等
- 请 您 用 饭 啊 !
- Mời ông dùng bữa!
- 请 大家 用 茶
- Xin mời mọi người dùng trà.
用 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chi phí; chi tiêu
费用,花费的钱财
- 孩子 的 用 一直 在 增长
- Chi phí cho con cái luôn tăng.
- 家里 的 用 越来越 大 了
- Chi phí trong nhà ngày càng tăng.
✪ 2. công hiệu; hiệu quả; công dụng
用处;功效
- 明白 产品 的 用 很 重要
- Hiểu rõ công dụng của sản phẩm rất quan trọng.
- 这个 产品 的 用 非常 独特
- Công dụng của sản phẩm này rất đặc biệt.
✪ 3. họ Dụng
姓
- 用 老师 是 好人
- Thầy Dụng là người tốt.
用 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùng; bằng; bằng cách
引进动作凭借或使用的工具、手段等
- 她 用 开水 沏茶
- Cô ấy pha trà bằng nước sôi.
- 她 用 英语 写 了 一封信
- Cô ấy đã viết một lá thư bằng tiếng Anh.
用 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vì; do; nhờ
引进原因,相当于“因”
- 用 你 的 支持 , 我 更 有 信心
- Nhờ sự ủng hộ của bạn, tôi tự tin hơn.
- 用 这 本书 , 你会学 得 更 快
- Nhờ cuốn sách này, bạn sẽ học nhanh hơn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 用
✪ 1. 用 + Tân ngữ(电/筷子/杯子)
Dùng/ sử dụng cái gì đó
- 很多 老人 不会 用 电脑
- Rất nhiều người già không biết dùng máy tính.
- 你会用 手机 吗
- Bạn có thể sử dụng điện thoại di động không?
So sánh, Phân biệt 用 với từ khác
✪ 1. 以 vs 用
Giống:
- "以" và "用" đều là từ đa nghĩa.
"以" là giới từ, "用" là động từ:
Khác:
- "用" có thể dùng làm vị ngữ, "以" không thể dùng làm vị ngữ.
- "以" thường kết hợp với tân ngữ của nó để tạo thành cụm giới từ làm trạng ngữ, "用" không có cách dùng này.
- "以" chủ yếu dùng trong văn viết, "用" thường dùng trong khẩu ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 一盆 水 足够 用 了
- Một chậu nước đủ dùng rồi.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›