Đọc nhanh: 勾践 (câu tiễn). Ý nghĩa là: Câu Tiễn (vua nước Việt thời Xuân Thu).
勾践 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Câu Tiễn (vua nước Việt thời Xuân Thu)
春秋时越王后为吴王夫差所败,困于会稽,屈辱于吴乃用文种、范蠡为相,卧薪尝胆,立志复仇十年生聚,十年教训,卒兴兵灭掉了吴国,继而北进,大会诸侯于徐州 (山东滕县南) ,成为春秋后期的霸主
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾践
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 他 被 勾引 去 参加 非法活动
- Anh ta bị dụ dỗ tham gia hoạt động bất hợp pháp.
- 他 用 铅笔 勾出 小猫 的 轮廓
- Anh ấy dùng bút chì phác thảo ra hình dáng của chú mèo con.
- 他 被 坏人 勾引 , 变成 了 一个 小偷
- Nó bị bọn xấu dụ dỗ, trở thành một tên ăn trộm.
- 通过 实践 而 发现 真理 , 又 通过 实践 而 证实 真理
- thông qua thực tiễn phát hiện chân lý, lại thông qua thực tiễn chứng thực chân lý.
- 他 终于 可以 勾掉 这笔 账 了
- Anh ấy cuối cùng đã có thể xóa khoản nợ này.
- 他 曾经 就是 勾三搭四 跟 女同事
- Anh ta thường xuyên trêu ghẹo nữ đồng nghiệp khác
- 他 被 发现 跟 敌人 勾结 在 一起
- Anh ta bị phát hiện câu kết với địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勾›
践›