Đọc nhanh: 大踏步 (đại đạp bộ). Ý nghĩa là: sải bước; xoải bước. Ví dụ : - 大踏步前进 sải bước về phía trước.
✪ 1. sải bước; xoải bước
迈着大步 (多虚用)
- 大踏步 前进
- sải bước về phía trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大踏步
- 他 搂 着 衣裳 , 迈着 大步 向前走
- anh ấy vén áo, sải chân đi về phía trước.
- 大踏步 前进
- sải bước về phía trước.
- 士兵 们 整齐 地 踏步
- Các binh sĩ bước đi đồng đều.
- 为了 和平 , 他 向 大家 让步
- Vì hòa bình, anh ấy nhượng bộ mọi người.
- 大家 谋 一下 一步 怎么 做
- Mọi người bàn bạc một chút bước tiếp theo nên làm gì.
- 他 一大早 就 出去 跑步 了
- Anh ấy đi ra ngoài chạy bộ từ sáng sớm.
- 他 原地踏步 了 一会儿
- Anh ấy dậm chân tại chỗ một lúc.
- 我们 要 大力发展 高新技术 产业 , 逐步 变 内向型 经济 为 外向型 经济
- Chúng ta phải phát triển mạnh mẽ các ngành công nghệ cao, từng bước chuyển từ nền kinh tế hướng vào sang nền kinh tế hướng vào xuất khẩu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
步›
踏›