Đọc nhanh: 践 (tiễn). Ý nghĩa là: đạp; dẫm; giẫm; xéo, thực hiện; thi hành; thực hành. Ví dụ : - 他小心地践在湿地上。 Anh ấy cẩn thận giẫm lên khu đất ẩm.. - 不要践到路边的花朵。 Đừng giẫm lên hoa ven đường.. - 学习要与实践结合。 Học phải đi đôi với thực hành.
践 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đạp; dẫm; giẫm; xéo
踏;踩
- 他 小心 地践 在 湿地 上
- Anh ấy cẩn thận giẫm lên khu đất ẩm.
- 不要 践到 路边 的 花朵
- Đừng giẫm lên hoa ven đường.
✪ 2. thực hiện; thi hành; thực hành
履行;实行
- 学习 要 与 实践 结合
- Học phải đi đôi với thực hành.
- 她 总是 践约 , 从不 食言
- Cô ấy là người luôn nói được làm được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 践
- 实习生 接受 有 指导性 实践 训练 的 高年级 学生 或 新 毕业 的 学生
- Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.
- 别 糟践 粮食
- đừng giẫm hư lương thực
- 通过 实践 而 发现 真理 , 又 通过 实践 而 证实 真理
- thông qua thực tiễn phát hiện chân lý, lại thông qua thực tiễn chứng thực chân lý.
- 巧思 妙想 出 灵感 实践 探索 出 成果
- Khéo léo đưa ra các ý tưởng, thực hành để khám phá kết quả
- 我们 需要 把 理论 付诸实践
- Chúng ta cần đưa lý thuyết vào thực tiễn.
- 我 是 践 行者 和 实干家
- Tôi là người làm và người hành động!
- 学习 要 与 实践 结合
- Học phải đi đôi với thực hành.
- 我们 需要 实践 这些 理论
- Chúng ta cần thực hành những lý thuyết này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
践›