Đọc nhanh: 过路费 (quá lộ phí). Ý nghĩa là: thu phí (phí sử dụng đường bộ).
过路费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu phí (phí sử dụng đường bộ)
toll (fee for using a road)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过路费
- 他 抄 了 近路 想 穿过 铁路
- Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 他 执着 孩子 的 手过 马路
- Anh ấy nắm tay đứa trẻ qua đường.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 他 搀 着 老人 过 马路
- Anh ấy dắt người già qua đường.
- 他 将 老人 过 马路
- Anh ấy sẽ dắt người già qua đường.
- 他 主动 帮助 老人 过 马路
- Anh ấy chủ động giúp cụ già qua đường.
- 今天 赶集 , 路上 过往 的 人 很多
- hôm nay phiên chợ, người qua lại trên đường rất đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
费›
路›
过›