Đọc nhanh: 路规 (lộ quy). Ý nghĩa là: qui định trong giao thông đường sắt.
路规 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. qui định trong giao thông đường sắt
铁路上指有关火车运行的规章制度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路规
- 一路货
- cùng một loại hàng hoá
- 一路 人
- cùng một bọn; cùng loại người.
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 一直 循规蹈矩
- Luôn tuân theo các quy tắc.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 高速公路 方便 了 人们 出行
- Cao tốc giúp mọi người đi lại dễ dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
规›
路›