Đọc nhanh: 水脚 (thuỷ cước). Ý nghĩa là: cước phí đường thuỷ; thuỷ cước, thuyền cước.
水脚 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cước phí đường thuỷ; thuỷ cước
水运的费用
✪ 2. thuyền cước
水路运物的费用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水脚
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 我 的 靴子 挤压 了 我 脚趾 上 的 水泡
- Đôi ủng của tôi làm nặn vết bỏng nước trên ngón chân của tôi.
- 泉水 从 山脚 流 出来
- Nước suối chảy ra từ chân núi.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 护士 , 我 的 脚 非常 冷 , 可以 给 我 一只 热水瓶 吗 ?
- Y tá, chân của tôi rất lạnh, có thể cho tôi một cái bình nước nóng được không?
- 天气 越来越 冷 了 , 脚 放到 水里去 , 冻得 麻酥酥 的
- trời càng ngày càng lạnh, đặt chân xuống nước thấy tê tê.
- 水泥地 没铺 地毯 我 的 脚 感到 很凉
- Không có thảm trải trên sàn xi măng, đôi chân của tôi cảm thấy rất lạnh.
- 水没过 了 我 的 脚踝
- Nước đã ngập qua mắt cá chân của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
脚›