Đọc nhanh: 养路费 (dưỡng lộ phí). Ý nghĩa là: Lệ phí bảo dưỡng đường.
养路费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lệ phí bảo dưỡng đường
自2009年1月1日起,在全国范围内统一取消公路养路费,根据《中华人民共和国公路法》,国家用“燃油附加税”取代养路费。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养路费
- 养护 公路
- duy tu đường sá; bảo dưỡng đường sá
- 汇给 他 一笔 路费
- gửi cho nó tiền đi đường.
- 你 要 定期 进行 保养 这条 路
- Bạn phải định kỳ bảo trì con đường này.
- 这条 路 看起来 保养 得 很 好
- Con đường này xem ra được bảo trì rất tốt.
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 这比 赡养费 好
- Nó tốt hơn tiền cấp dưỡng.
- 老人 走路 很 费劲
- Người già đi lại rất tốn sức.
- 这条 路 没有 设置 收费站
- Con đường này không thiết lập trạm thu phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
费›
路›