tàng
volume volume

Từ hán việt: 【thảng.tranh】

Đọc nhanh: (thảng.tranh). Ý nghĩa là: lần; chuyến (chỉ số lần đi lại, di chuyển đi về của người hoặc phương tiện giao thông), dãy; hàng (dùng cho những vật có thể xếp thành dãy, hàng), hàng; đoàn; đoàn người. Ví dụ : - 他到成都去了一趟。 Anh ấy đã đến Thành đô một lần.. - 今天夜里还有一趟车。 Tối nay vẫn còn một chuyến xe.. - 他跑了一趟又一趟。 Anh ấy chạy một lần rồi lại một lần.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lần; chuyến (chỉ số lần đi lại, di chuyển đi về của người hoặc phương tiện giao thông)

量词(用于人一去一回的次数或者火车、飞机等交通工具往来的次数)

Ví dụ:
  • volume volume

    - dào 成都 chéngdū le 一趟 yītàng

    - Anh ấy đã đến Thành đô một lần.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 夜里 yèli 还有 háiyǒu 一趟 yītàng chē

    - Tối nay vẫn còn một chuyến xe.

  • volume volume

    - pǎo le 一趟 yītàng yòu 一趟 yītàng

    - Anh ấy chạy một lần rồi lại một lần.

  • volume volume

    - 这趟 zhètàng 飞机 fēijī 准时到达 zhǔnshídàodá

    - Chuyến bay này đến đúng giờ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. dãy; hàng (dùng cho những vật có thể xếp thành dãy, hàng)

量词(用于成行的东西)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 一趟 yītàng hěn yǒu 气势 qìshì

    - Một dãy chữ này rất có khí thế.

  • volume volume

    - 这趟 zhètàng 树长 shùzhǎng hěn 整齐 zhěngqí

    - Hàng cây này mọc rất ngay ngắn.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hàng; đoàn; đoàn người

行进中的队伍;行列

Ví dụ:
  • volume volume

    - 加入 jiārù le 行进 xíngjìn zhōng de 那趟 nàtàng

    - Anh ấy đã gia nhập vào đoàn người đang di chuyển.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 跟随 gēnsuí 那趟 nàtàng 前行 qiánxíng

    - Chúng tôi đi theo đoàn người đó.

  • volume volume

    - 这趟 zhètàng yǒu 很多 hěnduō rén 参加 cānjiā

    - Đoàn này có rất nhiều người tham gia.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Động từ (去/ 跑/ 走/ 飞)+ Số lượng + 趟

làm gì đó mấy lần/ chuyến

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen yào 去一趟 qùyītàng 蒙大拿州 méngdànázhōu

    - Chúng ta sắp có một chuyến đi đến Montana.

  • volume

    - 白跑一趟 báipǎoyītàng 真冤 zhēnyuān

    - Một chuyến đi vô ích, toi công!

  • volume

    - 我要 wǒyào 去一趟 qùyītàng 办公室 bàngōngshì

    - Tôi phải đến văn phòng một chuyến.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 这/ 那/ Số lượng + 趟 + 火车/ 飞机/ 轮船/ 长途车/ 大把

Ví dụ:
  • volume

    - 这趟 zhètàng 公共汽车 gōnggòngqìchē 中途 zhōngtú 不停 bùtíng

    - Chuyến xe buýt này không dừng dọc đường.

  • volume

    - 那趟 nàtàng 航班 hángbān 晚点 wǎndiǎn le 小时 xiǎoshí

    - Chuyến bay của tôi bị hoãn một giờ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - liǎ kuài 去一趟 qùyītàng 杂货店 záhuòdiàn

    - Hai bạn cần chạy đến cửa hàng tạp hóa.

  • volume volume

    - chū le 一趟 yītàng 苦差 kǔchāi

    - một chuyến khổ sai.

  • volume volume

    - 代替 dàitì 去一趟 qùyītàng ba

    - Anh đi thay anh ấy một chuyến nhé!

  • volume volume

    - 几趟 jǐtàng 大字 dàzì

    - mấy hàng chữ to.

  • volume volume

    - 这趟 zhètàng 飞机 fēijī 准时到达 zhǔnshídàodá

    - Chuyến bay này đến đúng giờ.

  • volume volume

    - 正趟 zhèngtàng 准备 zhǔnbèi 播种 bōzhǒng

    - Anh ấy đang xới đất chuẩn bị gieo hạt.

  • volume volume

    - 几天 jǐtiān qián le tàng 联调 liándiào

    - Tôi đã đến thăm FBI vài ngày trước.

  • volume volume

    - 假如 jiǎrú zǎo 这么 zhème zuò 我们 wǒmen jiù 不会 búhuì 空跑一趟 kōngpǎoyītàng le

    - Nếu làm điều này sớm hơn, chúng ta đã không mất một chuyến đi vô ích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+8 nét)
    • Pinyin: Chēng , Tāng , Tàng , Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Thảng , Tranh
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶丨丶ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOFBR (土人火月口)
    • Bảng mã:U+8D9F
    • Tần suất sử dụng:Cao