Đọc nhanh: 顶趟儿 (đỉnh thảng nhi). Ý nghĩa là: bằng chị bằng em; bằng bạn bằng bè. Ví dụ : - 一个大小伙子,干活都不顶趟儿。 một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
顶趟儿 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bằng chị bằng em; bằng bạn bằng bè
赶上别人
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶趟儿
- 这顶 帽子 是 软 胎儿 的
- tấm lót của chiếc mũ này mềm quá.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 明天 我 还 有点 事儿 , 不然 倒 可以 陪你去 一趟
- Sáng mai tôi còn có chút việc, nếu không thì có thể đi một chuyến với anh rồi.
- 他们 两人 一谈 就 顶 起 牛儿 来 了
- hai người này hễ nói chuyện là xung khắc.
- 顶有 劲儿
- Cực kỳ hăng hái.
- 过 两天 我 抓 空儿 去一趟
- qua mấy ngày tôi sẽ tranh thủ đi một chuyến.
- 我们 在 山顶 停 了 一会儿
- Chúng tôi dừng lại một lúc ở đỉnh núi.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
趟›
顶›