Đọc nhanh: 条 (điều.thiêu.điêu). Ý nghĩa là: sợi; cái; con, dòng, mẩu; mục , cành; nhánh (cây). Ví dụ : - 田间有一条小水沟。 Trong ruộng có một con mương nhỏ.. - 院里有一条晾衣绳。 Trong sân có một sợi dây phơi quần áo.. - 我收到了一条消息。 Tôi nhận được một mẩu tin.
条 khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sợi; cái; con, dòng
用于细长的东西
- 田间 有 一条 小 水沟
- Trong ruộng có một con mương nhỏ.
- 院里 有 一条 晾衣绳
- Trong sân có một sợi dây phơi quần áo.
✪ 2. mẩu; mục
用于分项的东西
- 我 收到 了 一条 消息
- Tôi nhận được một mẩu tin.
- 我发 了 两条 短信
- Tôi đã gửi hai mục tin nhắn.
条 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. cành; nhánh (cây)
(条儿) 细长的树枝
- 这 条 树枝 有 绿叶
- Cành cây này có lá xanh.
- 这 条 树枝 很细柔
- Cành cây này rất mảnh mai.
✪ 2. mảnh; sợi
(条儿) 条子
- 那种 面条 好吃
- Loại mì sợi đó ngon.
- 那 布条 很漂亮
- Mảnh vải đó rất đẹp.
✪ 3. điều; mục; điều mục
分项目的
- 那 条款 需注意
- Điều khoản đó cần chú ý.
- 这 条款 很 重要
- Điều khoản này rất quan trọng.
✪ 4. thứ tự; trật tự; ngăn nắp
层次;秩序;条理
- 工作 安排 有条
- Sắp xếp công việc có trật tự.
- 文章 条理清晰
- Bài văn có trật tự rõ ràng.
✪ 5. lời nhắn; ghi chú; giấy nhắn; giấy ghi chú
指纸条
- 他 在 桌上 留 了 个 条
- Anh ấy để lại một mẩu giấy nhắn trên bàn.
- 请留 个条 告诉 我
- Xin hãy để lại một ghi chú cho tôi biết.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 条
✪ 1. Động từ (写、打、留) + 张/个 + 条(儿)
- 我 打 了 张条儿
- Tôi đã viết một mẩu giấy nhắn.
- 他 留 了 个 条儿
- Anh ấy để lại một mẩu giấy nhắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 条
- 三条 弄堂
- ba cái ngõ.
- 颁布 管理条例
- ban hành quản lý điều lệ.
- 三条 裙子
- Ba chiếc váy.
- 三条 新闻
- ba mẩu tin
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 一条 挂绳
- Dây đeo( thẻ sinh viên, thẻ nhân viên)
- 三条 床单 放在 柜子 里
- Ba chiếc ga trải giường ở trong tủ.
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
条›