Đọc nhanh: 走向 (tẩu hướng). Ý nghĩa là: hướng; hướng đi (của vỉa khoáng chất, mạch núi...). Ví dụ : - 河流走向 hướng chảy của dòng sông. - 边界走向 hướng biên giới. - 一条南北走向的道路。 con đường đi theo hướng nam bắc.
✪ 1. hướng; hướng đi (của vỉa khoáng chất, mạch núi...)
(岩层、矿层、山脉等) 延伸的方向
- 河流 走向
- hướng chảy của dòng sông
- 边界 走向
- hướng biên giới
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走向
- 他 搀扶 她 走向 椅子
- Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.
- 他 带动 了 团队 走向 成功
- Anh ấy đã dẫn dắt đội ngũ đến thành công.
- 两个 孩子 挎着 胳膊 向 学校 走 去
- hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường.
- 他 的 情绪 逐渐 走向 极端
- Cảm xúc của anh dần đi đến cực điểm.
- 向前走 50 米 , 左侧 有 一个 小商店
- Đi về phía trước 50 mét, bên trái có một cửa hàng nhỏ.
- 向 大门 走 去 的 人 受到 了 哨兵 的 查问
- Người đi vào hướng cửa chính bị lính gác hỏi thăm.
- 假如 查出 你 向 该国 走私 货物 , 你 的 货物 可能 会 被 没收
- Nếu phát hiện ra rằng bạn đang buôn lậu hàng hóa vào quốc gia đó, hàng hóa của bạn có thể bị tịch thu.
- 孩子 的 性格 走向 极端
- Tính cách của đứa trẻ đi đến cực điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
走›