Đọc nhanh: 短期趋势 (đoản kì xu thế). Ý nghĩa là: Xu thế ngắn hạn.
短期趋势 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xu thế ngắn hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短期趋势
- 他 把握 了 市场 的 趋势
- Anh ấy đã nắm bắt được xu hướng thị trường.
- 后汉 时期 局势 动荡
- Thời kỳ Hậu Hán hỗn loạn.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 人口 呈 老龄化 趋势
- Dân số có xu hướng già hóa.
- 商人 需要 了解 市场趋势
- Thương nhân cần hiểu xu hướng thị trường.
- 发展 新能源 是 未来 趋势
- Phát triển năng lượng mới là xu hướng của tương lai.
- 专家 们 正在 预报 市场趋势
- Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.
- 市场 分析师 负责 分析 市场趋势 , 提供 产品 和 营销 策略 建议
- Chuyên gia phân tích thị trường chịu trách nhiệm phân tích xu hướng thị trường, cung cấp các đề xuất về sản phẩm và chiến lược marketing.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
期›
短›
趋›