Đọc nhanh: 上扬趋势 (thượng dương xu thế). Ý nghĩa là: xu hướng gia tăng, xu hướng đi lên.
上扬趋势 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xu hướng gia tăng
rising tendency
✪ 2. xu hướng đi lên
upward trend
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上扬趋势
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 他 把握 了 市场 的 趋势
- Anh ấy đã nắm bắt được xu hướng thị trường.
- 国势 蒸蒸日上
- thực lực quốc gia ngày càng đi lên.
- 他 在 体能 上 占有优势
- Anh ấy có lợi thế về thể chất.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 专家 们 正在 预报 市场趋势
- Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 这一 地区 房价 有 上涨 的 趋势
- Giá nhà ở khu vực này có xu hướng tăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
势›
扬›
趋›