Đọc nhanh: 越甸幽灵集 (việt điện u linh tập). Ý nghĩa là: Tên một cuốn sách chép các truyện danh nhân thần kì của Việt Nam. Một thuyết cho tác giả là Lí Tế Xuyên, danh sĩ đời Trần, một thuyết bảo tác giả là một nho sĩ đời Lí..
越甸幽灵集 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một cuốn sách chép các truyện danh nhân thần kì của Việt Nam. Một thuyết cho tác giả là Lí Tế Xuyên, danh sĩ đời Trần, một thuyết bảo tác giả là một nho sĩ đời Lí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越甸幽灵集
- 不可逾越 的 障碍
- trở ngại không thể vượt qua
- 一个 心眼儿 为 集体
- một lòng vì tập thể
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 幽灵
- âm hồn; linh hồn người chết
- 几年 不见 , 这 丫头 越发 长得 水灵 了
- Sau nhiều năm không gặp, bé gái này ngày càng xinh đẹp.
- 你 老爹 的 幽灵 都 转身 不忍 直视 了
- Hồn ma của cha bạn vừa quay lưng lại với bạn.
- 地灵人杰 的 越南 兴安省
- Hưng Yên - vùng đất địa linh nhân kiệt.
- 云南省 南部 跟 越南 、 老挝 和 缅甸 交界
- phía nam tỉnh Vân Nam giáp giới với Việt Nam, Lào và Miến Điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幽›
灵›
甸›
越›
集›