Đọc nhanh: 越鉴咏史诗集 (việt giám vịnh sử thi tập). Ý nghĩa là: Tên một tập thơ chữ Hán của Đặng Minh Khiêm, danh sĩ đời Lê, gồm những bài thơ vịnh và những tấm gương trong lịch sử Việt Nam. Bài tựa của tác giả, đề năm 1520, niên hiệu Quang thiệu thứ 5 đời Lê Chiêu Tông. Dưới mỗi bài thơ có kèm theo một tiểu truyện. Cuốn này được học giả Lê Quý Đôn khen là danh bút..
越鉴咏史诗集 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một tập thơ chữ Hán của Đặng Minh Khiêm, danh sĩ đời Lê, gồm những bài thơ vịnh và những tấm gương trong lịch sử Việt Nam. Bài tựa của tác giả, đề năm 1520, niên hiệu Quang thiệu thứ 5 đời Lê Chiêu Tông. Dưới mỗi bài thơ có kèm theo một tiểu truyện. Cuốn này được học giả Lê Quý Đôn khen là danh bút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越鉴咏史诗集
- 这 段 历史 越 千年
- Đoạn lịch sử này đã qua hơn một ngàn năm.
- 咏怀 诗
- thơ bày tỏ tâm tình hoài bão.
- 吟咏 古诗
- ngâm vịnh thơ cổ
- 咏史
- vịnh sử
- 瞧瞧 有人 就是 不能 抵挡 史诗 般的 浪漫
- Nhìn ai mà không thể cưỡng lại một câu chuyện tình lãng mạn hoành tráng.
- 诗歌 都 为 一集 发行
- Các bài thơ đều được xuất bản thành một tập.
- 越共 的 历史 十分 悠久
- Lịch sử của Đảng Cộng sản Việt Nam rất lâu đời.
- 我 已经 为 史诗 般的 糖果 乞讨 夜 做好 了 准备
- Tôi đang chuẩn bị cho một đêm ăn xin kẹo hoành tráng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
史›
咏›
诗›
越›
鉴›
集›