Đọc nhanh: 外压脚在上 (ngoại áp cước tại thượng). Ý nghĩa là: Chân vịt ngoài nằm ở bên trên.
外压脚在上 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chân vịt ngoài nằm ở bên trên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外压脚在上
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 你 干嘛 要 在 脚踝 上藏 把 弹簧刀
- Tại sao bạn lại băng thanh công tắc đó vào mắt cá chân của bạn?
- 在外 漂泊 数载 的 游子 , 终于 踏上 了 归程
- kẻ lãng du phiêu bạt khắp nơi, cuối cùng cũng quay về.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 他 在 外科手术 上 是 有名 的 高手
- về mổ ngoại khoa, anh ấy là người tài giỏi có tiếng.
- 他 把 外套 挂 在 了 椅子 上
- Anh ấy treo áo khoác lên ghế.
- 公司 将 在 境外 上市
- Công ty sẽ ra mắt ở nước ngoài.
- 他 在 回家 的 路上 发生 了 意外
- Anh ấy xảy ra sự cố trên đường về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
压›
在›
外›
脚›