Đọc nhanh: 不能进行正确操作 (bất năng tiến hành chính xác thao tá). Ý nghĩa là: Không thể tiền hành thao tác chuẩn xác.
不能进行正确操作 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không thể tiền hành thao tác chuẩn xác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不能进行正确操作
- 请 按照 步骤 进行 操作
- Vui lòng thực hiện theo các bước.
- 体温 高时 不能 进行 预防接种
- Không thể thực hiện tiêm chủng khi nhiệt độ cơ thể cao.
- 这 事 得分 步骤 进行 , 不可 操之过急
- việc này phải tiến hành theo trình tự, không thể nóng vội.
- 项目 不能 孤立 地 进行
- Dự án không thể tiến hành một cách độc lập.
- 工作 要 有 个 定准 , 不能 各行其是
- trong công việc cần phải có tiêu chuẩn nhất định, không thể làm theo điều mình cho là đúng.
- 虽然 我们 尽力 认真 编绘 本 图册 , 但 不能 保证 所有 内容 完全正确 无误
- Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác
- 他 认为 该 计划 不太可能 进行 下去
- Anh ấy tin rằng kế hoạch này khó có thể tiến hành được.
- 我们 现在 进行 的 伟大事业 , 是 前人 所 不能 想象 的
- chúng ta đang tiến hành một sự nghiệp vĩ đại, mà người xưa không thể nào tưởng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
作›
操›
正›
确›
能›
行›
进›