Đọc nhanh: 起居 (khởi cư). Ý nghĩa là: sinh hoạt thường ngày; cuộc sống thường ngày. Ví dụ : - 孩子在托儿所饮食起居都有规律。 Trẻ con ở nhà trẻ, ăn uống sinh hoạt đều có nề nếp.
起居 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh hoạt thường ngày; cuộc sống thường ngày
指日常生活
- 孩子 在 托儿所 饮食起居 都 有 规律
- Trẻ con ở nhà trẻ, ăn uống sinh hoạt đều có nề nếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起居
- 起居 如常
- cuộc sống như thường ngày.
- 我 的 起居室 的 墙上 挂 着 一块 壁毯
- Trên tường phòng khách của tôi có treo một mảnh thảm trang trí.
- 起程 前 他 到 邻居家 一 一道 别
- trước khi đi anh ấy đến từng nhà hàng xóm chào tạm biệt.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 他 在 起居室 里 用 吸尘器 打扫 地毯
- Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.
- 孩子 在 托儿所 饮食起居 都 有 规律
- Trẻ con ở nhà trẻ, ăn uống sinh hoạt đều có nề nếp.
- 看到 他 母亲 不 在 起居室 里 , 他 心里 倒 反 觉得 落下 了 块 石头
- Nhìn thấy mẹ không có ở phòng khách, lòng anh trái lại như có một tảng đá rơi xuống.
- 这 地方 看起来 适于 居住
- Nơi này có vẻ thích hợp để sinh sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
居›
起›