Đọc nhanh: 起劲儿 (khởi kình nhi). Ý nghĩa là: hăng say; gắng lên.
起劲儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hăng say; gắng lên
So sánh, Phân biệt 起劲儿 với từ khác
✪ 1. 起劲儿 vs 来劲儿
"起劲" có thể làm vị ngữ, bổ ngữ, trạng ngữ, "来劲" chỉ làm được vị ngữ và bổ ngữ, không thể làm trạng ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起劲儿
- 大家 抖 起劲儿 把 工作 做好
- Mọi người cổ động sức lực làm tốt công việc.
- 他 干起 活来 很 有 劲儿
- Anh ấy làm việc rất nhiệt tình.
- 他 干起 活来 真有 股子 虎 劲儿
- anh ấy làm việc rất dũng mãnh kiên cường.
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 他们 聊得 很 起劲
- Bọn họ nói chuyện rất sôi nổi.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 新式 农具 使唤 起来 很得 劲儿
- những nông cụ mới này dùng rất thích.
- 从 那儿 起 , 他 充满 了 热情
- Từ lúc đó, anh ấy tràn đầy nhiệt huyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
劲›
起›