Đọc nhanh: 起开 (khởi khai). Ý nghĩa là: tránh ra; dịch ra; lui ra; xích. Ví dụ : - 请你起开点,让我过去。 xin anh xích ra một chút, cho tôi đi nhờ.
起开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tránh ra; dịch ra; lui ra; xích
走开;让开 (用于祈使句)
- 请 你 起 开点 , 让 我 过去
- xin anh xích ra một chút, cho tôi đi nhờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起开
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
- 他 看起来 很 疲倦 , 可能 他 昨天 又 开夜车 了
- anh ấy trông rất mệt mỏi, có lẽ hôm qua anh ấy lại thức khuya làm việc.
- 从 这个 时候 起 , 他们 的 演戏 计划 就 开始 了
- Kể từ lúc này, kế hoạch diễn kịch của họ bắt đầu.
- 于是 她 走开 了 , 我 把门 打开 , 走进 了 起 坐间
- Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.
- 他 开心 地 笑了起来
- Anh ấy vui sướng cười lên.
- 人们 通常 认为 基督 时代 是从 耶稣 出世 开始 算起 的
- Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.
- 他 很 想 从 起跑线 开始 , 但 起跑线 究竟 在 哪里 ?
- Anh muốn bắt đầu từ vạch xuất phát, nhưng vạch xuất phát rốt cuộc ở đâu?
- 你 看起来 有点累 , 开心 点 , 放松 一下
- Bạn trông có vẻ mệt, vui lên chút, thư giãn một chút đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
起›