Đọc nhanh: 起行 (khởi hành). Ý nghĩa là: khởi hành; lên đường. Ví dụ : - 他今天下午三点钟就要起行。 ba giờ chiều hôm nay anh ấy khởi hành.
起行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khởi hành; lên đường
起程
- 他 今天下午 三点钟 就要 起 行
- ba giờ chiều hôm nay anh ấy khởi hành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起行
- 公司 因 侵权行为 被 起诉
- Công ty bị kiện vì hành vi xâm phạm.
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
- 他 的 行为 引起 了 警察 的 怀疑
- Hành vi của anh ấy khiến cảnh sát nghi ngờ.
- 从前 我们 常常 一起 旅行
- Trước đây, chúng tôi thường đi du lịch cùng nhau.
- 他 今天下午 三点钟 就要 起 行
- ba giờ chiều hôm nay anh ấy khởi hành.
- 他 的 行为 令人 起疑
- Hành động của anh ấy khiến người ta nghi ngờ.
- 他 的 行为 有些 发骚 , 引起争议
- Hành động của anh ta có phần phóng đãng, gây ra tranh cãi.
- 他 的 行为 看起来 就 像是 在 自寻死路
- Hành vi của anh ấy như thể anh ta đang tự tìm đường chết vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
起›