Đọc nhanh: 敢 (cảm). Ý nghĩa là: can đảm; có dũng khí; dũng cảm, dám, dám; dám chắc. Ví dụ : - 她非常勇敢。 Cô ấy vô cùng dũng cảm.. - 他是个果敢的人。 Anh ấy là một người quả cảm.. - 她不敢吃这个辣椒。 Cô ấy không dám ăn quả ớt này.
敢 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. can đảm; có dũng khí; dũng cảm
有勇气;有胆量
- 她 非常 勇敢
- Cô ấy vô cùng dũng cảm.
- 他 是 个 果敢 的 人
- Anh ấy là một người quả cảm.
敢 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dám
表示有胆量做某种事情
- 她 不敢 吃 这个 辣椒
- Cô ấy không dám ăn quả ớt này.
- 我们 敢 说出 真相
- Chúng tôi dám nói ra sự thật.
- 你 敢 一个 人去 旅行 吗 ?
- Bạn dám đi du lịch một mình không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. dám; dám chắc
表示有把握做某种判断
- 我敢 断定 明天 有雨
- Tôi dám chắc là ngày mai có mưa.
- 我 不敢 说 他 究竟 哪一天 来
- Tôi không dám nói chắc ngày nào anh ấy đến.
- 你 敢 说 他 不 知道 吗 ?
- Bạn có dám chắc là anh ấy không biết không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
敢 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dám; xin (lời nói khiêm tốn)
谦辞,表示冒昧地请求别人
- 敢烦 您 帮 我 拿 一下 那个 文件 吗 ?
- Dám phiền ông giúp tôi lấy tài liệu đó được không?
- 敢 请 您 给 我 一些 建议
- Xin bà cho tôi một số lời khuyên.
- 敢 问 这里 怎么 去 火车站 ?
- Dám hỏi đây đi đến ga tàu như thế nào?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 敢 với từ khác
✪ 1. 敢 vs 勇敢
- "敢" có thể kết hợp với động từ làm vị ngữ.
- "勇敢" có thể được đặt ở phía trước động từ làm trạng ngữ, trước động từ đơn âm tiết thường thêm "地".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敢
- 不敢 问 难
- không dám hỏi han
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 面对 权威 , 他 不敢 拒绝
- Trước mặt uy quyền, anh ấy không dám từ chối.
- 他 不敢 和 她 对视
- Anh ấy tránh né ánh mắt của cô ấy.
- 他 一脸 怒气 , 让 别人 不敢 靠近
- Mặt anh ấy đầy vẻ tức giận, khiến người khác không dám lại gần.
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 他 一向 就 很 勇敢
- Anh ấy luôn dũng cảm.
- 他 一直 都 非常 勇敢
- Anh ấy luôn rất dũng cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敢›