gǎn
volume volume

Từ hán việt: 【cảm】

Đọc nhanh: (cảm). Ý nghĩa là: can đảm; có dũng khí; dũng cảm, dám, dám; dám chắc. Ví dụ : - 她非常勇敢。 Cô ấy vô cùng dũng cảm.. - 他是个果敢的人。 Anh ấy là một người quả cảm.. - 她不敢吃这个辣椒。 Cô ấy không dám ăn quả ớt này.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. can đảm; có dũng khí; dũng cảm

有勇气;有胆量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 非常 fēicháng 勇敢 yǒnggǎn

    - Cô ấy vô cùng dũng cảm.

  • volume volume

    - shì 果敢 guǒgǎn de rén

    - Anh ấy là một người quả cảm.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dám

表示有胆量做某种事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn chī 这个 zhègè 辣椒 làjiāo

    - Cô ấy không dám ăn quả ớt này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen gǎn 说出 shuōchū 真相 zhēnxiàng

    - Chúng tôi dám nói ra sự thật.

  • volume volume

    - gǎn 一个 yígè 人去 rénqù 旅行 lǚxíng ma

    - Bạn dám đi du lịch một mình không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. dám; dám chắc

表示有把握做某种判断

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我敢 wǒgǎn 断定 duàndìng 明天 míngtiān 有雨 yǒuyǔ

    - Tôi dám chắc là ngày mai có mưa.

  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn shuō 究竟 jiūjìng 哪一天 nǎyìtiān lái

    - Tôi không dám nói chắc ngày nào anh ấy đến.

  • volume volume

    - gǎn shuō 知道 zhīdào ma

    - Bạn có dám chắc là anh ấy không biết không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dám; xin (lời nói khiêm tốn)

谦辞,表示冒昧地请求别人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 敢烦 gǎnfán nín bāng 一下 yīxià 那个 nàgè 文件 wénjiàn ma

    - Dám phiền ông giúp tôi lấy tài liệu đó được không?

  • volume volume

    - gǎn qǐng nín gěi 一些 yīxiē 建议 jiànyì

    - Xin bà cho tôi một số lời khuyên.

  • volume volume

    - gǎn wèn 这里 zhèlǐ 怎么 zěnme 火车站 huǒchēzhàn

    - Dám hỏi đây đi đến ga tàu như thế nào?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 敢 vs 勇敢

Giải thích:

- "" có thể kết hợp với động từ làm vị ngữ.
- "勇敢" có thể được đặt ở phía trước động từ làm trạng ngữ, trước động từ đơn âm tiết thường thêm "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn wèn nán

    - không dám hỏi han

  • volume volume

    - 一定 yídìng néng 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù 我敢 wǒgǎn 打包票 dǎbāopiào

    - anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 权威 quánwēi 不敢 bùgǎn 拒绝 jùjué

    - Trước mặt uy quyền, anh ấy không dám từ chối.

  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn 对视 duìshì

    - Anh ấy tránh né ánh mắt của cô ấy.

  • volume volume

    - 一脸 yīliǎn 怒气 nùqì ràng 别人 biérén 不敢 bùgǎn 靠近 kàojìn

    - Mặt anh ấy đầy vẻ tức giận, khiến người khác không dám lại gần.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 使 shǐ 刀叉 dāochā 所以 suǒyǐ 不敢 bùgǎn chī 西餐 xīcān 生怕 shēngpà 丢份 diūfèn

    - Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng jiù hěn 勇敢 yǒnggǎn

    - Anh ấy luôn dũng cảm.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí dōu 非常 fēicháng 勇敢 yǒnggǎn

    - Anh ấy luôn rất dũng cảm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Gǎn
    • Âm hán việt: Cảm
    • Nét bút:フ一丨丨一一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MJOK (一十人大)
    • Bảng mã:U+6562
    • Tần suất sử dụng:Rất cao