Đọc nhanh: 赶嘴 (cản chuỷ). Ý nghĩa là: gặp được miếng ăn; đến cùng ăn cho vui; ăn ghé, ké; gạnh.
赶嘴 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gặp được miếng ăn; đến cùng ăn cho vui; ăn ghé
赶上别人正吃东西,也参加同吃
✪ 2. ké; gạnh
凭借别人或某种事物而得到好处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶嘴
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 丑恶嘴脸
- mặt mũi nanh ác, xấu xí.
- 两口子 时常 拌嘴
- hai vợ chồng thường hay cãi nhau
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 为 赶时髦 她 花费 了 不少 钱
- Cô ấy đã tiêu khá nhiều tiền để theo đuổi xu hướng thời trang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
赶›