Đọc nhanh: 走势 (tẩu thế). Ý nghĩa là: xu thế; xu hướng, hướng đi; hướng chạy. Ví dụ : - 当前企业投资走势看好。 trước mắt xu thế đầu tư của xí nghiệp rất tốt.. - 勘察山谷的走势。 khảo sát hướng đi của mạch núi.
走势 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xu thế; xu hướng
趋势
- 当前 企业 投资 走势 看好
- trước mắt xu thế đầu tư của xí nghiệp rất tốt.
✪ 2. hướng đi; hướng chạy
走向
- 勘察 山谷 的 走势
- khảo sát hướng đi của mạch núi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走势
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 勘察 山谷 的 走势
- khảo sát hướng đi của mạch núi.
- 见势不妙 , 赶紧 退走
- thấy thế không xong, mau tìm đường rút lui.
- 一道 走
- Cùng đi.
- 一直 走 , 不 拐弯
- Đi thẳng, không rẽ ngoặt.
- 她 以 优雅 姿势 走过 红毯
- Cô ấy bước đi thảm đỏ với tư thế trang nhã.
- 当前 企业 投资 走势 看好
- trước mắt xu thế đầu tư của xí nghiệp rất tốt.
- 他 走路 的 姿势 很 潇洒
- Dáng đi của anh ấy rất phóng khoáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
走›