Đọc nhanh: 走散 (tẩu tán). Ý nghĩa là: lạc; đi lạc; đi chỗ khác. Ví dụ : - 他们在旅行中走散了。 Họ đã bị lạc trong chuyến du lịch.. - 孩子们在公园里走散了。 Bọn trẻ bị lạc trong công viên.. - 我们在市场上走散了。 Chúng tôi đã bị lạc trong chợ.
走散 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạc; đi lạc; đi chỗ khác
失散
- 他们 在 旅行 中 走散 了
- Họ đã bị lạc trong chuyến du lịch.
- 孩子 们 在 公园 里 走散 了
- Bọn trẻ bị lạc trong công viên.
- 我们 在 市场 上 走散 了
- Chúng tôi đã bị lạc trong chợ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走散
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 追寻 走散 的 同伴
- tìm bạn bị thất lạc.
- 队伍 别 走散 了
- Đội ngũ không được để đi rời rạc.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 孩子 们 在 公园 里 走散 了
- Bọn trẻ bị lạc trong công viên.
- 我们 在 市场 上 走散 了
- Chúng tôi đã bị lạc trong chợ.
- 他们 在 旅行 中 走散 了
- Họ đã bị lạc trong chuyến du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
走›